Bạn đang tìm hiểu về cải thảo trong tiếng Anh? Cách viết và phát âm các loại rau trong tiếng Anh như thế nào? Dưới đây là danh sách tên các loại rau trong tiếng Anh thông dụng nhất mà bạn nên ghi nhớ để bổ sung vốn từ vựng tiếng Anh về rau củ quả.
Bạn đang xem: Cải thảo trong tiếng Anh được gọi là gì?
Bạn đang xem: Cải Thảo Tiếng Anh Là Gì, Cải Thảo Tiếng Anh Gọi Là Gì | Bostonenglish.edu.vn
Cải thảo trong tiếng Anh gọi là gì?
Cải thảo trong tiếng Anh được gọi là “chinese cabbage”, phiên âm là /tʃaɪˈniːz ˈkæb.ɪdʒ/. Cải thảo là một loại rau thuộc họ cải và là một loại rau phổ biến trong cuộc sống hàng ngày, cũng như là một dược liệu tốt cho sức khỏe của con người.
Tương tự như các loại rau cải khác, cải thảo được sử dụng phổ biến trong các bữa ăn hàng ngày của người Việt, chúng ta có thể chế biến nhiều món ăn ngon và bổ dưỡng từ nó.
Danh sách tên các loại rau trong tiếng Anh
Vegetable / ‘vedʒtəbl/: rau
➔ Từ chung để chỉ tất cả các loại rau trong tiếng Anh
A
Aubergine / ‘əʊbədʒi:n/: cà tím
Amaranth / ‘æmərænθ/: rau dền
Asparagus / ə’spærəgəs/: măng tây
B
Beet / bi:t/: củ cải đỏ / củ cải đường
Black bean / bælk bi:n/: đậu đen
Broccoli / ‘brɒkəli/: súp lơ xanh
Bean /bi:n/: đậu
Bean – sprouts / bi:n spraʊt/: giá đỗ
Bamboo shoot / bæm’bu: ∫u:t/: măng
Butternut squash / ,bʌtənʌt ‘skwɒ∫/: bí rợ hồ lô
Bok choy /bɒk ‘t∫ɔi/: rau cải thìa
Bitter gourd /’bitə guəd/: mướp đắng / khổ qua
Basil /’bazəl/: rau húng quế
C
Cauliflower / ‘kɒliflaʊə/: súp lơ
Cabbage / ‘kæbidʒ/: rau bắp cải
Celery / ‘sələri /: rau cần tây
Cress /kres/: rau mầm
Carrot / ‘kærət/: củ cà rốt
Cucumber / ‘kju:kʌmbə/: quả dưa chuột
Corn / kɔ:n /: bắp ngô
Chilli / ‘t∫ili/: quả ớt
Coriander / ,kɒri’ændə/: cây rau mùi
Chinese cabbage /,t∫ai’ni:z ‘kæbidʒ /: cải thảo
Chives / ‘t∫aives/: rau hẹ
Xem thêm : Cốp pha tiếng anh là gì?
Chayote / ‘t∫ajəuti/: quả su su
D
Dill / dil/: rau thì là
E
Escarole / ‘eskərəʊl/: rau má / rau diếp xoăn
Egg – plant / ‘egplɑ:nt /: cà tím
F
Fennel / ‘fenl/: rau thì là
G
Gourd / guəd/: quả bầu
Green vegetable /gri:n ‘vedʒtəbl/: rau xanh
H
Herb / ‘hɜ:b/: rau thơm
Horse – radish / ‘hɔ:srædi∫/: gia vị
K
Kidneybean: đậu tây / đậu đỏ
Kohlrabi / ,kəʊl’ra:bi/: củ su hào
Kale / keil/: cải xoăn
Katuk /keituk/: rau ngót
L
Lettuce /’letis/: xà lách
Leek /li:k/: tỏi tây / củ kiệu
Loofah / ‘lu:fə/: quả mướp
M
Mushroom / ‘mʌ∫rʊm/: nấm
Malabar spinach / mæləba ‘spini:dʒ /: rau mồng tơi
Marrow / ˈmæroʊ/: bí xanh / bí đao
Mustard green /’mʌstəʌd gri:n /: rau cải cay
O
Onion / ‘ʌniən/: hành tây
Olive / ‘ɒliv/: quả ô – liu
Okra / ‘ɔkrə /: đậu bắp
P
Polygonum / pɔ’ligənəm/: rau răm
Xem thêm : Tsundere, Yandere, Dandere và Kuudere trong Anime là gì?
Pumpkin / ‘pʌmpkɪn /: quả bí ngô
Potato / pəˈtetoʊ /: khoai tây
Pak choy / pa:k ‘t∫ɔi/: rau cải thìa
Parsnip / ‘pa:snip/: củ cải
Purslane/ ‘pə:slən/: rau sam
Parsley / ‘pa:sli/: rau mùi tây / rau ngò tây
S
Squashes / skwɒ∫es/: quả bí
Sweet potato / swi:t pəˈtetoʊ/: khoai lang
Spinach / ‘spini:dʒ/: rau chân vịt / rau bí a
Sargasso / ‘sɑ:’gæsou /: rau mơ
Sweet potato bud / swi:t pəˈtetoʊ bʌd /: rau lang
Seaweed / ‘si:wi:d/: rong biển
Spring onion / spriŋ ‘ʌniən/: hành lá
String bean /striŋ bi:n/ = Green bean /gi:n bi:n/: đậu cô ve
Swiss chard / swis ‘t∫ɑ:d/: cải cầu vồng
T
Tomato / tə’metoʊ /: quả cà chua
Taro / ‘ta:roʊ/: khoai sọ
Turnip / ‘t3:nip/: củ cải
W
Water cress / ‘wɔ:tər kres/: rau cải xoong
Water morning glory / ‘wɔ:tər ,mɔ:rning ‘glɔ:ri/: rau muống
R
Radish / ‘rædɪʃ /: cải củ
Red pepper / red ‘pepə/: ớt đỏ
Radicchio / ræˈdɪkijoʊ/: cải bắp tím
Y
Yam / jæm /: khoai
Z
Zucchini /zʊ’ki:ni/: bí ngồi
Danh sách tên các loại rau bằng tiếng Anh trên đây là những từ vựng hữu ích và cần thiết để mở rộng vốn từ vựng về rau củ quả. Hãy ghi nhớ để sử dụng khi cần thiết.
Chuyên mục: Hỏi Đáp
Bostonenglish.edu.vn cũng sẽ giúp bạn giải đáp những vấn đề sau đây:
Nguồn: https://stamboom-boden.com
Danh mục: Là Gì