Thông dụng
Danh từ
Sinc đồ dùng, sinh vật Người, kẻa poor creaturekẻ xứng đáng thươnga good creaturekẻ tất cả lòng tốt Kẻ dưới, tay không đúng, bộ hạcreature of the dictatortay không nên của thương hiệu độc tài ( the creature) rượu uytky; rượu mạnhcreature comfortsXem comfort
Chuyên ngành
Kỹ thuật thông thường
sinc vậtCác tự liên quan
Từ đồng nghĩa
nounanimal , body toàn thân , brute , creation , critter , fellow , individual , living being , living thing , lower animal , man , mortal , buổi tiệc ngọt , person , personage , quadruped , soul , varmint , woman , being , homo , human , life , alien , beast , giant , gnome , gremlin , mammal , mermaid , quái vật , ogre , thing , tool , trollTừ trái nghĩa
nounabstract , inanimateBạn đang xem: Creature là gì





quý khách vui lòng singin để đăng thắc mắc tại trên đây
Mời chúng ta nhập thắc mắc ở chỗ này (hãy nhớ là nêm thêm ngữ chình họa cùng mối cung cấp các bạn nhé)Mọi tín đồ cho em hỏi từ bỏ "hail" bắt buộc dịch cầm cố như thế nào ạ? Ngữ cảnh: truyện viễn tưởng trong nhân loại có phép thuật,"The Herald spread her arms wide as she lifted her face to the sun, which hung bloody & red above the tower. "Hail, the Magus Ascendant," she breathed beatifically, her voice echoing off the ring of ruined columns. "Hail, Muyluk!"
Sáu que Tre "I have sầu a wildly incomplete education" là cách nói nhấn mạnh giống như như "tao thiếu thốn học gớm luôn". Người ttiết minc là ông Robert Downey tài tử đóng phim.
Nhờ phần nhiều người hỗ trợ dịch câu này ạ: "This proposal reflects FDA’s commitment lớn achieving the goals for the Reinventing Food Regulations part of the President’s National Performance review (hereinafter referred lớn as Reinventing Food Regulations)