Học từ vựng trong tiếng Anh không phải là điều đơn giản, và không ai có thể trở thành bậc thầy qua một ngày hai đêm. Để học tiếng Anh tốt và đặc biệt là học nhanh, ghi nhớ lâu từ vựng, mỗi người có cách riêng để làm điều đó. Và trong số những phương pháp mà nhiều học sinh áp dụng và mang lại hiệu quả cao, chắc chắn phải kể đến phương pháp học từ vựng theo chủ đề. Trong bài học hôm nay, chúng ta hãy cùng tìm hiểu từ “đề cao” trong tiếng Anh, cách sử dụng và các từ liên quan đến nó nhé!
Có thể bạn quan tâm
- Tạm Ứng trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Tập trung tư bản là gì? Phân biệt tập trung và tích tụ tư bản?
- "Giải Nhì" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Trolley là gì? 5 loại Trolley không thể thiếu trong khách sạn
- Tìm hiểu sự khác biệt giữa tai nghe In-ear và tai nghe Earbuds
Hình ảnh minh họa cho từ “đề cao”
1. Đề cao trong tiếng Anh là gì?
Đề cao là hành động tôn vinh, đặt thứ gì đó có giá trị và ý nghĩa lên cao để tôn trọng và coi như quan trọng.
Dignify (/ ‘dɪɡ.nɪ.faɪ /): làm cho cái gì đó được tôn trọng và được xem là quan trọng.
2. Các ví dụ minh họa cho từ “đề cao”
- Jane thậm chí sẽ không coi trọng câu hỏi ngu ngốc đó bằng một câu trả lời.
- Người đứng đầu đã ở đó để tôn vinh một cách trang nghiêm các lễ kỷ niệm.
- Chúng ta không thể tôn trọng ông ấy với cái tên ‘thầy giáo’.
- Nhóm của chúng tôi sẽ không coi trọng loại suy đoán này bằng một nhận xét.
- Các chuyên gia sẽ không coi trọng thứ rác rưởi này bằng cách gọi nó là một cuốn tiểu thuyết.
- Ông Jim thậm chí sẽ không coi trọng nhận xét cuối cùng đó bằng một phản hồi.
- Ông thậm chí sẽ không đề cao đề nghị đậu hải quân của bạn.
- Nó không tôn vinh thân phận con người và không nâng cao tinh thần con người.
- Chỉ là ngày nay chúng ta cảm thấy cần phải đề cao những nỗi ám ảnh của mình bằng cách cho rằng đó là những nỗ lực giáo dục.
Hình ảnh minh họa cho từ “đề cao”
3. Các từ vựng liên quan đến từ “đề cao”
Từ vựng
Ý nghĩa
give the devil his due
(idiom)
thừa nhận rằng ai đó bạn không thích hoặc ngưỡng mộ có một số phẩm chất tốt
admire
tìm ai đó hoặc một cái gì đó hấp dẫn và dễ chịu để nhìn vào
awe
Xem thêm : Vitae Là Gì? Sự Thật Mạng Xã Hội Vitae Lừa Đảo? Có Đa Cấp Không?
Noun: một cảm giác vô cùng tôn trọng, thường xen lẫn sợ hãi hoặc ngạc nhiên
Verb: khiến ai đó cảm thấy tự hào
cover yourself in/with glory
(idiom)
rất thành công và nhận được sự ngưỡng mộ
dap sb up
gõ nắm đấm của bạn vào nắm tay của người khác như một lời chào hoặc biểu hiện của sự ngưỡng mộ
defer to sb/sth
để cho phép ai đó hoặc điều gì đó đưa ra quyết định cho bạn hoặc cho bạn biết phải làm gì vì sự tôn trọng của bạn đối với họ hoặc vì cấp bậc cao hơn, quyền hạn, kiến thức của họ,…
deify
biến một ai đó hoặc một cái gì đó thành một vị thần)
deserve
kiếm được hoặc được tặng thứ gì đó do cách bạn cư xử hoặc những phẩm chất bạn có
glorify
để ca ngợi và tôn vinh Chúa hoặc một người nào đó)
honour
Xem thêm : Đấu thầu hạn chế là gì? Các trường hợp áp dụng đấu thầu hạn chế?
một phẩm chất kết hợp của sự tôn trọng, tự hào và trung thực)
idolize
ngưỡng mộ và tôn trọng ai đó rất nhiều, thường là quá nhiều
make an impression on sb
để khiến ai đó chú ý và ngưỡng mộ bạn
owe a debt of gratitude/thanks
có lý do để cảm ơn hoặc cảm thấy biết ơn người khác vì điều gì đó tốt mà họ đã làm
pay your respects
tôn vinh ai đó sau khi họ qua đời, thường bằng cách đi dự đám tang của người đó
respect
sự lịch sự, danh dự và quan tâm được thể hiện đối với ai đó hoặc điều gì đó được coi là quan trọng
tug at/touch your forelock
thể hiện sự tôn trọng với người ở vị trí cao hơn bạn theo cách có vẻ cổ hủ
Hình ảnh minh họa cho từ “đề cao”
Bài viết trên đã đề cập đến nghĩa của từ “đề cao” trong tiếng Anh. Cùng với đó là định nghĩa và cách sử dụng từ “đề cao” trong câu. Hãy thường xuyên ôn tập và luyện tập đặt câu để tăng khả năng ghi nhớ của bạn nhé!
Nguồn: https://stamboom-boden.com
Danh mục: Là Gì