"Gia Hạn" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

“Gia Hạn” là một động từ thông thường trong tiếng Việt, được sử dụng để diễn tả một thời gian kéo dài của một cái gì đó. Tuy nhiên, vẫn có những người có thể hiểu lầm hoặc không biết chính xác về cụm từ tiếng Anh này. Để tránh nhầm lẫn, hãy đọc bài viết dưới đây.

1. Định nghĩa “Gia Hạn” trong Tiếng Anh

gia hạn tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho EXTEND – Gia Hạn)

“Gia Hạn” trong Tiếng Anh được dịch là “EXTEND”, phiên âm là /ɪkˈstend/.

Ví dụ:

  • Cửa hàng vừa mới gia hạn giờ mở cửa ban đầu vì sắp đến Tết, nhu cầu của khách hàng đang tăng cao.

  • Gia hạn chứng chỉ IELTS của tôi vì nó là yêu cầu quan trọng cho vị trí tôi muốn ứng tuyển.

2. Một số cụm từ thông dụng với “EXTEND” trong Tiếng Anh

gia hạn tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho EXTEND – Gia Hạn)

Extend an agreement/a contract/a deadline: Gia hạn một thỏa thuận/hợp đồng/hạn chót

  • Sau khi thảo luận với nhóm nhạc nữ, họ đã quyết định gia hạn hợp đồng với công ty ban đầu của họ.

  • Giáo viên của tôi đã gia hạn thời hạn của đồ án này vì lý do cá nhân của cô ấy.

Extend sth from sth to sth: Gia hạn cái gì từ thời gian nào đến thời gian nào

  • Tổ chức đã thông báo kéo dài thời hạn cuộc thi từ 2 tháng lên 3 tháng do ảnh hưởng của đợt bùng phát Cov 19.

Extend into sth: Gia hạn đến khi nào

  • Có vẻ như bài học sẽ kéo dài đến 7 giờ tối. Giáo viên của tôi rất nhiệt tình với bài học.

Extend for sth: Gia hạn cho đến khi nào

  • Giáo viên của tôi không đồng ý kéo dài thời hạn của bài tập cuối cùng vài ngày nữa.

Extend benefits/coverage: Cung cấp lợi ích cho ai đó

  • Công nghệ đã mang lại rất nhiều lợi ích cho con người trong nhiều khía cạnh cuộc sống như giải trí, giáo dục, y học,..

  • Siêu thị mới sẽ cung cấp nhiều lợi ích cho người dân địa phương với sự lựa chọn đa dạng.

3. Từ vựng liên quan đến “EXTEND” trong Tiếng Anh

gia hạn tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho EXTEND – Gia Hạn)

Từ vựng

Nghĩa

dài ra

sự gia tăng

làm phình lên

nổi lên

mở rộng

làm sâu sắc hơn

mở rộng

phồng lên

vẫn như bình thường

tiếp tục

làm to hơn

làm tồn tại lâu hơn

sự kéo dài

tiếp tục

tiến triển

đáng tin cậy theo thời gian

tiếp tục làm

đạt được tiến bộ trong

vượt qua thời gian dự kiến

tiếp tục làm điều gì đó khó khăn, nhàm chán hoặc tốn nhiều thời gian

Vậy là chúng ta đã đi qua những điểm cơ bản trong định nghĩa và cách sử dụng từ “EXTEND”, Mở Rộng trong Tiếng Anh. Dù chỉ là một từ ngữ cơ bản nhưng việc biết sử dụng linh hoạt “EXTEND” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời trong việc sử dụng ngôn ngữ đối với người bản ngữ. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin hữu ích và cần thiết. Chúc bạn thành công trên hành trình chinh phục tiếng Anh.

Related Posts