"Graduate Student" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Trong bài viết này, chúng tôi xin giới thiệu một loại danh từ phổ biến trong nhiều lĩnh vực cuộc sống, đặc biệt đối với học sinh, sinh viên. Việc hiểu rõ về thuật ngữ này sẽ mang lại nhiều lợi ích trong sinh hoạt và công việc của bạn. Dưới đây là bài viết tổng quan về “sinh viên tốt nghiệp” trong Tiếng Anh. Cùng tìm hiểu xem từ này có ý nghĩa và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc bạn đọc có được những kiến thức hữu ích. Chúc bạn thành công!

1. “Sinh viên tốt nghiệp” trong Tiếng Anh là gì?

Sinh viên tốt nghiệp

Cách phát âm: /ˈɡrædʒ.u.ət/ /ˈstuː.dənt/

Định nghĩa:

“Sinh viên tốt nghiệp” là những sinh viên đã hoàn thành đầy đủ chương trình học và đào tạo và đáp ứng đủ các điều kiện để tốt nghiệp và nhận bằng cấp. Ở Việt Nam, bằng cấp tốt nghiệp dành cho sinh viên các ngành xã hội, tự nhiên, kinh tế,… Sinh viên này sẽ được công nhận là sinh viên tốt nghiệp theo quy định.

Từ loại: cụm danh từ

  • Một số trong số chúng trông giống như các địa điểm mà tôi đã quen thuộc trong thời gian sống là sinh viên tốt nghiệp.
  • Một số trong số chúng trông giống như các địa điểm rất quen thuộc mà tôi đã sống trong thời gian là sinh viên tốt nghiệp.
  • Tôi cần sáu sinh viên tốt nghiệp để tham gia thực tập 3 tháng tại công ty của tôi để trao đổi kinh nghiệm trước khi trở thành sinh viên chính thức.
  • Tôi cần sáu sinh viên tốt nghiệp để thực tập 3 tháng tại công ty của tôi để trao đổi kinh nghiệm trước khi trở thành sinh viên chính thức.

2. Cấu trúc và cách sử dụng “sinh viên tốt nghiệp” trong Tiếng Anh:

sinh viên tốt nghiệp trong Tiếng Anh

[LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU]

  • Một trong những sinh viên tốt nghiệp của trường chúng tôi đã hỏi các chuyên gia làm thế nào để cho một chiếc ô tô không người lái giao tiếp với người đi bộ?
  • Trong số các sinh viên tốt nghiệp của trường chúng tôi, có một người đã đặt câu hỏi cho các chuyên gia về cách để một chiếc xe không người lái giao tiếp với người đi bộ?

Từ “sinh viên tốt nghiệp” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ.

  • Trong ngày lễ tốt nghiệp, các bậc phụ huynh sẽ đến chúc mừng và trao ruy băng cho con của họ.
  • Vào ngày tốt nghiệp, các bậc phụ huynh sẽ đến chúc mừng và trao ruy băng cho con của mình.

Từ “sinh viên tốt nghiệp” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ.

[LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]

  • Khi tôi còn là sinh viên tốt nghiệp, thời gian làm việc trong ngành sản xuất mỹ phẩm là thời gian thú vị nhất mà tôi đã yêu thích.
  • Khi tôi còn là sinh viên tốt nghiệp, thời gian làm việc trong ngành sản xuất mỹ phẩm là thời gian thú vị nhất mà tôi đã yêu thích.

Từ “sinh viên tốt nghiệp” trong câu được sử dụng làm chủ ngữ.

[LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • Ông ấy nhận được nguồn cảm hứng khi thảo luận với các sinh viên tốt nghiệp về cách tiếp cận nhóm phụ nữ vô gia cư để làm báo cáo tốt nghiệp về vấn đề xã hội của họ.
  • Ông ấy nhận được nguồn cảm hứng khi thảo luận với các sinh viên tốt nghiệp về cách tiếp cận một nhóm phụ nữ vô gia cư để thực hiện báo cáo tốt nghiệp liên quan đến vấn đề xã hội của nhóm đó.

Từ “sinh viên tốt nghiệp” được sử dụng làm tân ngữ trong câu.

  • Và điều đó cho phép tôi mở rộng hoạt động nhóm của mình lên 30 người, bao gồm cả sinh viên tốt nghiệp, sau đại học và một số sinh viên chưa đủ điều kiện tốt nghiệp.
  • Và điều đó cho phép tôi mở rộng hoạt động nhóm của mình lên 30 người, bao gồm cả sinh viên tốt nghiệp, sinh viên sau đại học và một số sinh viên chưa đủ điều kiện tốt nghiệp.

Từ “sinh viên tốt nghiệp” được sử dụng làm tân ngữ trong câu.

[LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • Sau khi hoàn thành khóa học, anh ấy trao văn bằng cho sinh viên, sau đó một sinh viên tốt nghiệp đại diện đọc bức thư để thể hiện lòng biết ơn với quá trình đào tạo đã nhận được.
  • Sau khi hoàn thành khóa học, anh ấy trao văn bằng cho sinh viên, sau đó một sinh viên tốt nghiệp đại diện đọc bức thư để thể hiện lòng biết ơn với quá trình đào tạo đã nhận được.

Từ “sinh viên tốt nghiệp” được sử dụng làm bổ ngữ cho tân ngữ “Sau khi hoàn thành khóa học, anh ấy trao văn bằng cho sinh viên, sau đó một sinh viên tốt nghiệp đại diện đọc bức thư để thể hiện lòng biết ơn với quá trình đào tạo đã nhận được.”

4. Các cụm từ liên quan đến “sinh viên tốt nghiệp” hoặc chủ đề tốt nghiệp trong Tiếng Anh:

sinh viên tốt nghiệp trong Tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

vị trí tốt nghiệp

vị trí sau khi tốt nghiệp

tuyển dụng tốt nghiệp

quá trình tuyển dụng sau khi tốt nghiệp

chương trình sau đại học

chương trình học sau khi tốt nghiệp đại học

trường cao học

trường đại học sau khi tốt nghiệp đại học

tốt nghiệp cử nhân

nhận bằng tốt nghiệp cử nhân

thuế tốt nghiệp

thuế áp dụng sau khi tốt nghiệp

tốt nghiệp

kết thúc quá trình học tập và nhận bằng tốt nghiệp

tốt nghiệp thạc sĩ

nhận bằng tốt nghiệp sau đại học thạc sĩ

sinh viên tốt nghiệp kỹ sư

sinh viên nhận bằng kỹ sư sau khi tốt nghiệp

sinh viên tốt nghiệp y khoa

sinh viên nhận bằng y khoa sau khi tốt nghiệp

sinh viên tốt nghiệp ngành quản trị kinh doanh

sinh viên nhận bằng sau khi tốt nghiệp ngành quản trị kinh doanh

sinh viên tốt nghiệp báo chí và tuyên truyền

sinh viên nhận bằng sau khi tốt nghiệp ngành báo chí và tuyên truyền

sinh viên tốt nghiệp dự bị

sinh viên sau khi tốt nghiệp khóa dự bị

nghiên cứu sinh tốt nghiệp đúng tiến độ

sinh viên tốt nghiệp sau đại học đúng hạn

Hy vọng với bài viết này, bạn đã hiểu rõ hơn về “sinh viên tốt nghiệp” trong tiếng Anh!

Related Posts