Bạn đang xem: Gynecologist là gì
ngành sinch lý học và y học liên quan đến các chức năng và bệnh cụ thể đến phụ nữ và trẻ em gái, đặc biệt là những người ảnh hưởng đến hệ thống sinc sản. Ví dụ: It draws most heavily on internal medicine, paediatrics, obstetrics và gynaecology , surgery, psychiatry và preventive medicine.
Nó rút ra nhiều nhất về nội khoa, nhi khoa, sản khoa và phụ khoa, phẫu thuật, tâm thần học và y tế dự phòng.
Ví dụ: However, as an intern on rotation to lớn obstetrics and gynaecology , I feel that I must have sầu attended a billion deliveries this month.
Tuy nhiên, là một thực tập sinc xoay quanh sản khoa và phụ khoa, tôi cảm thấy rằng tôi phải tsi dự một tỷ lần sinh nở vào tháng này.
Ví dụ: This growth in litigation has occurred across the range of medical specialties, although the most pronounced growth has been in claims arising from obstetrics & gynaecology .
Sự tăng trưởng này vào vụ kiện đã xảy ra trên phạm vi của các chuyên ngành y tế, mặc dù sự tăng trưởng rõ rệt nhất là vào các khiếu nại phát sinh từ sản khoa và phụ khoa.
Ví dụ: The number of training posts in obstetrics and gynaecology has continued to lớn fall over the past three years, leaving the specialty facing a deficit of consultants.
Số lượng bài viết đào tạo trong sản khoa và phụ khoa đã tiếp tục giảm vào ba năm qua, khiến các chuyên gia phải đối mặt với sự thiếu hụt của các chuyên gia tư vấn.
Ví dụ: Islamic medicine usually regarded the female toàn thân in terms of gynaecology và obstetrics, and chapters on women's health and illness more often than not discussed nothing else.
Y học Hồi giáo thường coi cơ thể phụ nữ về mặt phụ khoa và sản khoa, và các chương về sức khỏe và bệnh tật của phụ nữ thường xuyên hơn là không thảo luận gì khác.
Ví dụ: We performed a questionnaire based survey of miscarriage services in all 26 consultant led gynaecology và obstetric units in Scotlvà.
Chúng tôi đã thực hiện một cuộc điều tra dựa trên bảng câu hỏi về các dịch vụ sảy tnhị ở tất cả 26 đơn vị tư vấn phụ khoa và sản khoa ở Scotlvà.
Ví dụ: He worked as a senior house officer & registrar in gynaecology & obstetrics until 1980, when he changed career to general practice.
Ông làm việc như một sĩ quan liêu cao cấp và nhà đăng ký phụ khoa và sản khoa mang đến đến năm 1980, khi ông vậy đổi nghề nghiệp sang thực hành nói phổ biến.
Ví dụ: It will carry out general surgery, orthopaedics, gastroenterology, gynaecology , plastics & urology procedures.
Nó sẽ thực hiện phẫu thuật tổng quát, chỉnh hình, tiêu hóa, phụ khoa, nhựa và thủ tục tiết niệu.
Ví dụ: It draws most heavily on internal medicine, paediatrics, obstetrics và gynaecology , surgery, psychiatry và preventive sầu medicine.
Nó rút ra nhiều nhất về nội khoa, nhi khoa, sản khoa và phụ khoa, phẫu thuật, tâm thần học và y tế dự phòng.
Ví dụ: All patients were hospitalized and were scheduled to lớn undergo gynecologic , orthopedic, urongắn gọn xúc tích, vascular, or general surgery.
Tất cả bệnh nhân được nhập viện và được lên lịch để trải qua phẫu thuật phụ khoa, chỉnh hình, tiết niệu, mạch máu hoặc phẫu thuật nói chung.
Ví dụ: Although ovarian cancer is the deadliest gynecological cancer, awareness amuốn both women and health care professionals regarding the dangers of ovarian cancer remains inadequate.
Mặc dù ung thư buồng trứng là ung thư phụ khoa nguy hiểm nhất, nhận thức của cả phụ nữ và các chuyên gia chăm sóc sức khỏe về sự nguy hiểm của ung thư buồng trứng vẫn chưa đầy đủ.
Ví dụ: The control group comprised 150 women with other gynaecological problems who were normal on Pap smear & colposcopy.
Nhóm đối chứng gồm 150 phụ nữ có các vấn đề phụ khoa khác, những người bình thường trên phết tế bào Pap và soi cổ tử cung.
Ví dụ: The survey found that gynaecologists favoured surgical abortions, & some reported fear of violence if they prescribed the pill.
Cuộc khảo sát mang lại thấy các bác sĩ phụ khoa ủng hộ phá thai bằng phẫu thuật, và một số báo cáo sợ bạo lực nếu họ kê đơn thuốc.
Ví dụ: The nurse reminds the patient that a yearly Pap smear & gynecological visit still are needed.
Y tá nhắc nhở bệnh nhân rằng vẫn cần phải đi khám phụ khoa và khám phụ khoa hàng năm.
Ví dụ: A majority of young people with adễ thương abdominal emergencies have appendicitis or gynecological complications.
Phần lớn những người trẻ tuổi bị cấp cứu bụng cấp tính có viêm ruột thừa hoặc biến chứng phụ khoa.
Ví dụ: Participants accepted in the sample were required khổng lồ be không tính tiền of oral contraceptives, intrauterine contraceptive devices, & gynecologic illnesses.
Những người tyêu thích gia được chấp nhận vào mẫu được yêu cầu không có thuốc tránh tnhì, dụng cụ tránh thai vào tử cung và các bệnh phụ khoa.
Ví dụ: The practice now relies on referrals from obstetricians / gynecologists , primary-care physicians, labor room nurses & childbirth educators.
Việc thực hành bây giờ dựa vào sự giới thiệu từ bác sĩ sản khoa / bác sĩ phụ khoa, bác sĩ chăm sóc chính, y tá phòng lao động và giáo dục sinh nở.
Ví dụ: By following internal policies, the nurse repeatedly complained khổng lồ her nursing supervisor và filed several complaints with the hospital's obstetric / gynecologic board.
Bằng cách tuân theo các chính sách nội bộ, y tá liên tục phàn nàn với giám sát điều dưỡng của mình và gửi một số đơn khiếu nại lên hội đồng sản khoa / phụ khoa của bệnh viện.
Ví dụ: As mentioned, period pains can sometimes be the result of an underlying gynaecological condition (secondary dysmenorrhoea).
Như đã đề cập, đau thời gian đôi Lúc có thể là kết quả của một tình trạng phụ khoa tiềm ẩn (đau bụng khiếp thứ phát).
Ví dụ: Many physicians are unfamiliar with the disease, & heavy menstrual bleeding often is considered a gynecologic rather than hematolô ghích problem.
Nhiều bác sĩ không quen thuộc với căn bệnh này, và chảy máu kinh nguyệt nặng thường được coi là một vấn đề phụ khoa hơn là vấn đề về huyết học.
Ví dụ: He was director of obstetrics and gynecology & associate director of the family practice residency in the Department of Family & Community Medicine.
Ông là giám đốc khoa sản phụ khoa và phó giám đốc cư trú thực hành gia đình tại Khoa Y học gia đình và cộng đồng.
Ví dụ: Family physicians performing cesarean deliveries & obstetrician / gynecologists need khổng lồ determine for themselves if they are willing to offer patient-choice cesarean.
Bác sĩ gia đình thực hiện sinh mổ và bác sĩ sản khoa / bác sĩ phụ khoa cần phải tự xác định xem họ có sẵn sàng sinch mổ giỏi không.
Ví dụ: The doctors found nothing wrong with her gynecologically , but she was long an invalid, using morphine for the pains for the rest of her life.
Các bác sĩ thấy không có gì sai với cô ấy về mặt phụ khoa, nhưng cô ấy từ lâu là không hợp lệ, sử dụng morphine mang lại những cơn đau trong suốt quãng đời còn lại.
Ví dụ: A speciamenu is a doctor who has chosen & trained in a speciality area, e.g. paediatrician, surgeon, gynaecologist .
Một chuyên gia là một bác sĩ đã chọn và đào tạo trong một lĩnh vực chuyên môn, ví dụ bác sĩ nhi khoa, bác sĩ phẫu thuật, bác sĩ phụ khoa.
Ví dụ: Some male nurses have found that they have sầu not been able khổng lồ practice in certain areas, such as obstetrics / gynecology or the delivery room.
Một số y tá nam giới đã phát hiện ra rằng họ không thể thực hành ở một số quần thể vực nhất định, chẳng hạn như sản khoa / phụ khoa hoặc phòng sinch.
Ví dụ: Ovarian cancer remains the deadliest gynecological cancer primarily because the majority of cases are not diagnosed until the cancer is in an advanced stage.
Ung thư buồng trứng vẫn là ung thư phụ khoa nguy hiểm nhất chủ yếu vì phần lớn các trường hợp không được chẩn đoán mang lại đến Lúc ung thư ở giai đoạn tiến triển.
Ví dụ: They studied women who were referred to a Scottish teaching hospital's gynecology clinic for treatment of menorrhagia.
Họ đã nghiên cứu những phụ nữ được giới thiệu đến một phòng khám phụ khoa của bệnh viện giảng dạy Scotl& để điều trị bệnh rong khiếp.
Ví dụ: There are also organised integrated courses for physicians from different fields - internal medicine, neurology, obstetrics and gynecology & oncology.
Ngoài ra còn có các khóa học tích hợp cho các bác sĩ từ các lĩnh vực khác nhau - nội khoa, thần tởm, sản khoa và phụ khoa và ung thư.
Ví dụ: Awareness aước ao obstetricians, gynaecologists , general practitioners, and accident and emergency doctors is essential in making a timely diagnosis of ectopic pregnancy.
Nhận thức của các bác sĩ sản khoa, bác sĩ phụ khoa, bác sĩ đa khoa, bác sĩ tai nạn và cấp cứu là rất cần thiết vào việc chẩn đoán kịp thời tnhị ngoài tử cung.
Ví dụ: Most of the patients on their list are women who go lớn a gynecologist for paps và mammograms.
Hầu hết các bệnh nhân trong danh sách của họ là những phụ nữ đến bác sĩ phụ khoa để lấy paps và chụp quang quẻ tuyến vú.
Ví dụ: All subjects were 19 to lớn 22 years old, gynecologically mature (menstruating for at least 7 years), Trắng, & nulliparous; and they were not using intrauterine contraceptive sầu devices or taking oral contraceptives, either of which might have affected the rhythm of uterine bleeding
Tất cả các đối tượng đều từ 19 đến 22 tuổi, trưởng thành về mặt phụ khoa (tởm nguyệt ít nhất 7 năm), domain authority trắng và không có da; và họ đã không sử dụng các biện pháp tránh tnhị trong tử cung hoặc uống thuốc tránh tnhì, một vào số đó có thể đã ảnh hưởng đến nhịp chảy máu tử cung