Ngòi nổ tiếng Anh là gì? Tên các loại gia vị sẽ giúp bạn nắm bắt được các công thức nấu ăn chuẩn trong nhà hàng và quán ăn, để món ăn trở nên thơm ngon hơn. Từ vựng của các loại gia vị này trong tiếng Anh là gì? Ý nghĩa của ngòi nổ như thế nào trong tiếng Anh, thành phần ngòi nổ gồm những gì. Hãy đọc bài viết của chúng tôi để tìm hiểu thêm về ngòi nổ trong tiếng Anh.
Ngòi nổ tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh, gia vị ngòi nổ được gọi là: Broth mix
Bạn đang xem: Hạt nêm tiếng anh là gì? Các từ vựng liên quan đến Hạt Nêm
Cách phát âm trong tiếng Anh là: /brɔːθ mɪks/
Ngòi nổ hoặc bột nêm là loại gia vị khô, dạng hạt được dùng để tạo vị cho món ăn trong quá trình chế biến.
Ngòi nổ là một loại gia vị tổng hợp, với thành phần chính là muối và mì chính – chất điều vị 621 và hai chất điều vị 627, 631. Cũng có thể ngòi nổ chứa một số thành phần từ nước ninh xương, bột tôm, thịt gà, nấm rơm… để mang lại hương vị đặc biệt.
Ngòi nổ chủ yếu được chia thành hai loại: ngòi nổ từ thịt và ngòi nổ từ rau củ, tùy thuộc vào thành phần chiết xuất được thêm vào. Ngòi nổ từ rau củ là loại có thành phần từ rau củ, hương chay, không chứa thành phần từ thịt, thích hợp cho món chay. Rau củ thông thường được sử dụng để tạo ngòi nổ từ rau củ gồm nấm hương, nấm đông cô, hạt sen, su hào, cà rốt, củ cải, măng tây… Ngòi nổ từ thịt có thành phần từ thịt heo, xương ống.
Hiện nay, cả ba chất điều vị 621, 627, 631 đều được sử dụng trong thực phẩm và được chấp thuận sử dụng bởi Ủy ban tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế. Điều này chứng tỏ chúng hoàn toàn an toàn cho người sử dụng. Ngòi nổ không gây hại nếu sử dụng ở mức độ phù hợp, nhưng chúng ta nên sử dụng ở mức độ hạn chế.
Ngòi nổ được sử dụng để tạo vị ngon cho món ăn, không thể thay thế các sản phẩm dinh dưỡng. Ngòi nổ cũng như mì chính chỉ tạo ra hương ngọt nhân tạo cho món ăn, không phải 100% từ thịt hay xương như quảng cáo. Chúng cũng không chứa nhiều chất dinh dưỡng. Bột thịt trong ngòi nổ thường là thịt sấy khô, không phải chiết xuất từ xương và thịt như quảng cáo. Nếu dùng thịt, cá nguyên chất, khi cô đặc, rất dễ bị ôi thiu, không thể để lâu, đặc biệt là trong điều kiện nhiệt độ ngoài trời.
Các từ vựng liên quan đến ngòi nổ:
1. Pepper – /ˈpepər/ – Hạt tiêu
2. Five-spice powder – /ˈfaɪv spaɪs ˈpaʊdər/ – Ngũ vị hương
3. Curry powder – /ˈkɜːri paʊdər/ – Bột cà ri
Xem thêm : Cách Pha Chế Cocktail Screwdriver Kinh Điển
4. Mustard – /ˈmʌstərd/ – Mù tạc
5. Fish sauce – /fɪʃ sɔːs/ – Nước mắm
6. Soy sauce – /ˌsɔɪ ˈsɔːs/ – Nước tương
7. Cooking oil – /ˈkʊkɪŋ ɔɪl/ – Dầu ăn
8. Olive oil – /ˈɑːlɪv ɔɪl/ – Dầu ô liu
9. Vinegar – /ˈvɪnɪɡər/ – Giấm
10. Green onion – /ˌɡriːn ˈʌnjən/ – Hành lá
11. Garlic – /ˈɡɑːrlɪk/ – Tỏi
Nội dung liên quan:
- Mì chính tiếng Anh là gì?
- Hạt tiêu tiếng Anh là gì?
Ví dụ về ngòi nổ trong song ngữ:
– Thìa súp ngòi nổ.
– Các hạt ngòi nổ được làm bằng gì.
– Và có thể họ cần một “anh hùng” với tên khác cho sản phẩm hạt ngòi.
Xem thêm : Choir nghĩa là gì và thành ngữ preaching to the choir
– Thẻ hình ảnh: hạt ngòi số lượng hình ảnh: 9479 tag Hippopx.
– Từ một góc nhìn chiến lược, ngòi nổ Chinsu có thể coi là một bài học từ vụ gậy ông đập lưng ông.
Các loại ngòi nổ được sử dụng nhiều nhất hiện nay:
+ Ngòi nổ Aji-ngon
+ Ngòi nổ Knorr
+ Ngòi nổ Neptune
+ Ngòi nổ Maggi
+ Ngòi nổ Vedan
+ Ngòi nổ Chinsu tôm thịt
+ Ngòi nổ Tinh Nguyên
+ Ngòi nổ Youki
+ Ngòi nổ Miwon
+ Ngòi nổ 3 miền Reeva
Qua bài viết Ngòi nổ tiếng Anh là gì? bạn đã biết cách đọc ngòi nổ trong tiếng Anh chưa, nếu chưa hãy đọc bài viết của chúng tôi. Xin cảm ơn.
Nguồn: https://stamboom-boden.com
Danh mục: Là Gì