Bạn là một kế toán văn phòng và muốn nâng cao từ vựng tiếng Anh chuyên ngành của mình. Hoặc có thể bạn nghe một từ mới và muốn tìm hiểu từ vựng tiếng Anh liên quan. Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn khái niệm Kê khai thuế trong tiếng Anh thông qua định nghĩa và các ví dụ được chia sẻ ở bài viết dưới đây.
Có thể bạn quan tâm
- Cách ứng dụng Discourse Markers để nâng điểm trong IELTS Speaking
- Kỳ phiếu là gì? Liệu đầu tư vào kỳ phiếu có mang lại những lợi ích đáng kể như mọi người vẫn thường nghĩ?
- Kim loại đồng tiếng Anh là gì? Ứng dụng của đồng trong cuộc sống
- Giải mã ý nghĩa 50 emoji biểu tượng khuôn mặt chúng ta thường dùng hàng ngày
- Quốc hội là gì? Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Quốc hội?
Kê khai thuế trong tiếng Anh là gì – Định nghĩa và ví dụ Anh Việt
Khái niệm Kê khai thuế trong tiếng Anh
Kê khai thuế trong tiếng Anh và tiếng Việt đều ám chỉ việc người (cá nhân hoặc tổ chức) trình bày các hồ sơ và số liệu liên quan đến nghĩa vụ thuế của người nộp thuế cho cơ quan quản lý thuế.
Rõ ràng, Kê khai thuế là thuật ngữ phổ biến đối với bạn. Vậy, Kê khai thuế trong tiếng Anh là gì? Chúng ta hãy tìm hiểu qua phần tiếp theo.
Kê khai thuế trong tiếng Anh là gì
Thông tin chi tiết về từ “Kê khai thuế” trong tiếng Anh
Để hiểu rõ hơn khái niệm Kê khai thuế trong tiếng Anh, chúng ta cùng tìm hiểu về tên tiếng Anh và cách phát âm của nó.
Thông tin chi tiết về từ “Kê khai thuế” trong tiếng Anh
Tên tiếng Anh
Kê khai thuế trong tiếng Anh được gọi là “Tax Declaration”. Từ này được hình thành từ 2 từ:
-
Tax, danh từ có nghĩa là thuế.
-
Xem thêm : Vỏ não
Declaration, có nghĩa là tờ khai, trong trường hợp này là kê khai.
Cách phát âm
Cách phát âm của Tax Declaration không khó, cực kỳ đơn giản:
-
Trong tiếng Anh Anh: /tæks | ˌdek.ləˈreɪ.ʃən/
-
Trong tiếng Anh Mỹ: /tæks | ˌdek.ləˈreɪ.ʃən/
Một số ví dụ về từ “Kê khai thuế – Tax Declaration” trong tiếng Anh
Để hiểu rõ về cách sử dụng từ Kê khai thuế trong tiếng Anh là gì, hãy xem 10 ví dụ Anh Việt dưới đây.
- Ví dụ 1: And then they fail to make that decision until the tax declaration is prepared, if then.
- Dịch nghĩa: Và sau đó họ không đưa ra quyết định cho đến khi đã chuẩn bị tờ kê khai thuế, nếu có.
- Ví dụ 2: You do not need to declare certificates in your yearly tax declaration
- Dịch nghĩa: Bạn không cần khai báo các chứng chỉ trong tờ kê khai thuế hàng năm của bạn
- Ví dụ 3: In a few weeks, you are going to be wrestling with your tax declaration.
- Dịch nghĩa: Trong vài tuần tới, bạn sẽ phải đấu tranh với tờ kê khai thuế của mình.
- Ví dụ 4: A taxpayer who earns income outside China shall pay the tax due to the State Treasury and submit a tax declaration to the tax authorities within 30 days after the end of each year
- Dịch nghĩa: Người nộp thuế có thu nhập bên ngoài Trung Quốc phải nộp thuế đến Kho bạc Nhà nước và gửi tờ kê khai thuế cho cơ quan thuế trong vòng 30 ngày sau khi kết thúc mỗi năm
- Ví dụ 5: Do you feel the URSA will accept your ballpark figure income tax declaration?
- Dịch nghĩa: Bạn có tin URSA sẽ chấp nhận tờ kê khai thuế thu nhập xấp xỉ của bạn không?
Một số ví dụ của từ “Kê khai thuế – Tax Declaration” trong tiếng Anh
- Ví dụ 6: Separate versions of the software also are available at an additional charge to help you prepare your state income tax declaration
- Dịch nghĩa: Có các phiên bản riêng biệt của phần mềm, có thêm phí, để giúp chuẩn bị tờ kê khai thuế thu nhập tiểu bang của bạn.
- Ví dụ 7: Reclaiming this tax involves filling in a tax declaration, including details of your salary received and the tax deducted
- Dịch nghĩa: Việc đòi lại thuế này liên quan đến việc điền tờ kê khai thuế, bao gồm chi tiết về mức lương bạn nhận và lượng thuế đã được khấu trừ
- Ví dụ 8: Standard Forms: Internet addresses of Forms related to Taxpayer Identification Number and Certification, to Business Tax Declaration
- Dịch nghĩa: Biểu mẫu chuẩn: Địa chỉ Internet của các biểu mẫu liên quan đến Mã số và Chứng chỉ Nhận dạng của Người nộp thuế, Đến Tờ khai thuế Doanh nghiệp
- Ví dụ 9: Requisite Sales Tax Declaration forms for all the types of equipment/items to be supplied from within India shall be furnished by the Employer
- Dịch nghĩa: Chủ đầu tư sẽ cung cấp các biểu mẫu khai báo thuế bán hàng cần thiết cho tất cả các loại thiết bị/mặt hàng được cung cấp từ bên trong Ấn Độ
- Ví dụ 10: Article 23 whoever fails to complete the taxation registration or registration on modifications or cancellation with the tax authority within a set period of time, fails to submit the income tax declaration form…
- Dịch nghĩa: Theo điều 23, ai không hoàn thành việc đăng ký thuế hoặc đăng ký sửa đổi, hủy bỏ với cơ quan thuế trong một thời hạn quy định, sẽ không nộp biểu mẫu tờ khai thuế thu nhập…
Một số từ vựng khác liên quan đến thuế mà trong tiếng Anh
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh khác liên quan tới thuế mà bạn có thể tham khảo:
Từ vựng tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
License tax
Thuế môn bài
Registration tax
Thuế trước bạ
Indirect tax
Thuế gián thu
Personal income tax
Thuế thu nhập cá nhân
Value added tax (VAT)
Thuế giá trị gia tăng
Special consumption tax
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Tax rate
Thuế suất
Trên đây là chia sẻ về khái niệm Kê khai thuế trong tiếng Anh. Hi vọng nội dung này hữu ích và giúp bạn củng cố kiến thức tiếng Anh chuyên ngành. Chúc bạn thành công!
Nguồn: https://stamboom-boden.com
Danh mục: Là Gì