Keep Away là gì và cấu trúc cụm từ Keep Away trong câu Tiếng Anh

Trong Tiếng Anh, động từ “Keep” là một từ phổ biến được sử dụng trong nhiều lĩnh vực. Khi đứng một mình, nó có nghĩa là “giữ cho cái gì đó”. Tuy nhiên, khi kết hợp với các từ khác, nó mang ý nghĩa phức tạp hơn. Từ “Keep” có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Bạn đã hiểu được ý nghĩa và cách sử dụng của cụm từ “Keep Away” chưa? Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các yếu tố này. Hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây!

keep away là gì

keep away trong Tiếng Anh

1. Ý nghĩa của “Keep Away” trong Tiếng Anh

Cách phát âm: /ˈkiːp.əˌweɪ/

Định nghĩa:

“Keep Away” có nghĩa là tránh xa một vật hoặc một người để tránh gây hại cho bản thân.

Loại từ trong Tiếng Anh:

“Keep Away” là một cụm động từ dễ sử dụng và có nghĩa đơn giản, dễ áp dụng vào việc giao tiếp trong Tiếng Anh. Nó có thể kết hợp với nhiều từ khác nhau để tạo ra các cụm từ có ý nghĩa phong phú hơn. Tuy nhiên, trong một số trường hợp đặc biệt, nó có thể mang ý nghĩa khác.

  • Bạn tránh xa và tôi sẽ cung cấp cho bạn một số thiết bị cần thiết để tiếp tục liên lạc với tôi trên con đường dài phía trước.
  • Nếu anh ấy tránh xa công việc đơn giản này, anh ấy sẽ phải tìm một công việc mới trong thời gian khó khăn này.

2. Cấu trúc và cách sử dụng “Keep Away” cơ bản trong Tiếng Anh

keep away là gì

keep away trong Tiếng Anh

Cấu trúc “Keep Away” trong thì hiện tại đơn:

Thể khẳng định:

CHỦ NGỮ + KEEP(S/ES) AWAY + TÂN NGỮ…

  • Nó tiếp tục tránh xa để có thể làm điều đó. Vì vậy, tôi nên làm lại một lần nữa thật nghiêm túc.

Thể phủ định:

CHỦ NGỮ + DON’T/DOESN’T + KEEP AWAY + TÂN NGỮ…

  • Tôi nghĩ bạn tránh xa vì để nó trôi dạt trên sông, không thể phát triển thành một con cá lớn khác và chúng ta sẽ bắt nó sau.

Thể nghi vấn:

DO/DOES + CHỦ NGỮ +KEEP AWAY …?

  • Bây giờ, nếu bạn không muốn làm việc trong công ty trong thời gian hè, điều đó có vấn đề không?

Cấu trúc “keep away” trong thì quá khứ đơn:

Thể khẳng định:

CHỦ NGỮ + KEPT AWAY + TÂN NGỮ…

  • Hôm qua tại bữa tiệc, anh ấy đã giữ cho tôi chiếc áo khoác để tôi có thể cắt bánh sinh nhật.

Thể phủ định:

CHỦ NGỮ + DIDN’T + KEEP AWAY + TÂN NGỮ…

  • Nó không tránh xa những tiếng ồn của các tòa nhà và các phương tiện di chuyển trong thành phố.

Thể nghi vấn:

DID + CHỦ NGỮ +KEEP AWAY …?

  • Bạn có nghĩ rằng việc tránh xa các phương án hóa trị sẽ giảm bớt tác dụng phụ theo thời gian?

Cấu trúc “Keep Away” trong thì tương lai đơn:

Thể khẳng định:

CHỦ NGỮ + WILL + KEEP AWAY + TÂN NGỮ…

  • Điều này sẽ giúp tránh xa khi tôi đi học vào lúc này để làm bài kiểm tra.

Thể phủ định:

CHỦ NGỮ + WON’T + KEEP AWAY + TÂN NGỮ…

  • Chúng tôi sẽ không bị áp lực bởi gánh nặng tài chính đến mức phải trốn tránh và đánh mất cuộc sống theo cách vô nghĩa như vậy.

Thể nghi vấn:

WILL + CHỦ NGỮ + KEEP AWAY?

  • Bạn sẽ cố gắng tránh xa những điều kiện hấp dẫn để tránh rơi vào những cái bẫy không tốt cho mọi người phải không?
  • Bạn sẽ phải tránh xa cái cây cao đó và tiến gần sợi dây để giữ sợi dây này ổn định cho sự cân bằng?

“Keep Away” trong câu bị động:

CHỦ NGỮ + AM/IS/ARE HOẶC WAS/ WERE + KEEP AWAY + TÂN NGỮ…

  • Chúng tôi bị tránh xa khỏi những lời mời bữa tiệc phiền toái và thay vào đó sẽ mời đại diện doanh nghiệp tham dự một cuộc họp quan trọng tại Nhật Bản.

keep away là gì

keep away trong Tiếng Anh

Hy vọng với bài viết này, bạn đã hiểu rõ hơn về “Keep Away” trong Tiếng Anh!

Related Posts