ngoặc góc trên/trái của giàn giáo: thanh giằng góc/neo góc trong giàn giáo
- "Realm" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
- Unity Basic (1/5): Các khái niệm cơ bản: GameObject, Component, Scene, Prefab… trong Unity3D
- Pasta Là Gì? Sự Khác Nhau Giữa Pasta Và Spaghetti
- Tìm hiểu về Confusion matrix trong Machine Learning?
- Kê Khai Thuế trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
tầng hầm có móng bằng bê tông đập/đóng kín: móng (tầng ngầm) được tạo bằng cách đổ bê tông bám tấm/ gạch
Bạn đang xem: Thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc, xây dựng, kết cấu
tường gạch: Tường được xây bằng gạch
thợ xây tường bằng gạch/ thợ thi công gạch: Thợ xây tường bằng gạch/ thợ kỹ thuật gạch
thợ phụ xây dựng/ thợ phụ dựng (công trình): Người trợ giúp thợ xây tường/ công nhân xây dựng
công trường xây dựng: Địa điểm nơi xây dựng công trình
khung sườn nhà (kết cấu nhà, cấu tạo nhà): Hệ thống khung nhà (cấu trúc tạo nhà) gồm kiến trúc gỗ/vật liệu gỗ/xương/ hóa cốt
cửa sổ tầng hầm/ cửa sổ hầm: Cửa sổ ở tầng hầm
Xem thêm : Thép hộp tiếng anh là gì?
ống khói/ lò sưởi: Tiêu thụ, kênh dẫn khói từ lò/ nơi đốt cháy sang bên ngoài
cửa sổ tầng hầm: Cửa sổ ở tầng hầm
cửa cầu thang/bậc cầu thang bên ngoài tầng hầm: Các bậc cầu thang bên ngoài tầng hầm
sàn bê tông: Sàn được làm bằng bê tông
che lồng cầu thang/ tấm che cầu thang: Tấm che cầu thang
Lầu một (lầu hai nếu ở Mỹ): Tầng trên đầu tiên (tầng trên thứ hai nếu ở Mỹ)
tầng trệt (hoặc tầng một nếu ở Mỹ): Tầng trệt (tầng trên đầu tiên nếu ở Mỹ)
tấm chắn, tấm bảo vệ: Tấm để chặn, bảo vệ
tường xây bằng gạch lỗ (gạch rỗng): Tường được xây bằng gạch rỗng
tường đứng cửa/ đố cửa, thanh ngang: Thanh đặt dọc cửa
thanh ngang: Thanh ngang (ở giàn giáo)
lanh tô cửa sổ: Khảm tại khung cửa sổ
chậu vữa: Cái chứa chất vữa
cửa sổ buồng công trình phụ: Cửa sổ ở buồng công trình phụ
sàn lát ván/ sàn lát bằng gỗ: Sàn được làm bằng ván/ gỗ
cọc giàn giáo/ cột giàn giáo: Cột giàn giáo
Nguồn: https://stamboom-boden.com
Danh mục: Là Gì