Kĩ năng đóng vai trò quan trọng trong mọi lĩnh vực và là yếu tố quyết định đến sự thành công. Bạn đã có kiến thức về những loại kĩ năng trong cuộc sống chưa? Bạn đã nghe về khái niệm “kỹ năng mềm” chưa? Bạn biết các từ vựng tiếng Anh liên quan đến các kĩ năng này như thế nào? Hãy cùng TOPICA Native tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về các kĩ năng để chuẩn bị tốt nhất cho cuộc sống và công việc.
Xem thêm:
Bạn đang xem: Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Kĩ năng
- Trọn bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
- Từ vựng tiếng Anh về Sức khỏe
1. Từ vựng tiếng Anh về kĩ năng chủ đề
Các loại kĩ năng trong công việc
- Kỹ năng giao tiếp (Communication skills)
- Kỹ năng vi tính (Computer/PC skills)
- Kỹ năng ra quyết định (Decision-making skills)
- Kỹ năng quản lý sự kiện (Event management skills)
- Kỹ năng sử dụng các ứng dụng mạng (Internet Users Skills)
- Kỹ năng lãnh đạo (Leadership skills)
- Kỹ năng đàm phán (Negotiation skills)
- Kỹ năng giải quyết vấn đề (Problem-solving skills)
- Kỹ năng thuyết trình (Presentation skills)
- Kỹ năng nói trước đám đông (Public-speaking skills)
- Kỹ năng định lượng (Quantitative skills)
- Kỹ năng bán hàng (Sales skills)
- Kỹ năng làm việc nhóm (Teamwork/Collaboration skills)
- Kỹ năng đào tạo (Teaching/Training skills)
- Kỹ năng quản lý thời gian (Time management skills)
- Kỹ năng viết (Written skills)
Từ vựng tiếng Anh về các loại kĩ năng trong cuộc sống
- Kỹ năng học tập/ học thuật (Academic/Learning skills)
- Kỹ năng nhìn toàn diện (Comprehension skills)
- Kỹ năng gây ảnh hưởng (Influencing skills)
- Kỹ năng kết nối (Interpersonal skills)
- Kỹ năng nắm bắt văn hóa đa dạng (Multicultural skills)
- Kỹ năng tổ chức (Organization skills)
- Kỹ năng đặt câu hỏi (Questioning skills)
- Kỹ năng nghiên cứu (Research skills)
- Kỹ năng giải quyết khủng hoảng (Risk-taking skills)
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về văn hóa
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến kĩ năng
- Chơi đồng đội (Act as a team player)
- Hiểu biết về quy tắc trong giao thiệp (Business etiquette know-how)
- Sự kết nối/ Cải thiện mối quan hệ (Build bridges / Improve relationships)
- Ưu tiên trong công việc (Be able to prioritize tasks)
- Xây dựng được sự đồng lòng (Consensus building)
- Tư duy sáng tạo (Creativity)
- Khả năng tập trung (Critical thinking)
- Định hướng chi tiết công việc (Detail orientation)
- Linh hoạt/ Dễ thích ứng (Flexibility/ Adaptability)
- Sự trung thực (Honesty)
- Xây dựng mối quan hệ (Relationship-building)
- Sự chủ động (Self-motivation/ Initiative)
- Giữ vai trò lãnh đạo (Take leadership role)
- Lòng tin cậy (Work ethic/ Dependability)
- Chịu được áp lực công việc (Working under pressure)
2. Các mẫu câu cho các từ vựng trên
Xem thêm : Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về hải sản (SEAFOOD)
Các từ vựng này thường xuất hiện trong môi trường giáo dục và công việc. Dưới đây là một số mẫu câu minh hoạ cho các từ vựng này, thường gặp trong công ty và phỏng vấn:
- Bạn mô tả kỹ năng giao tiếp của mình như thế nào? (How would you describe your communication skills?)
- Làm cách nào để cải thiện kỹ năng quản lý thời gian của mình? (How can I improve my time management skills?) – Hãy ưu tiên công việc. Trước khi bắt đầu một ngày làm việc, hãy lập danh sách các nhiệm vụ cần được ưu tiên. (Let’s prioritize work. Before starting a work day, make a list of tasks that need your immediate attention.)
- Tầm quan trọng của làm việc nhóm là gì? (What is the importance of teamwork?) – Làm việc trong môi trường làm việc nhóm giúp tạo ra một không khí khuyến khích tình bạn và lòng trung thành. (Working in a team environment promotes an atmosphere that fosters friendship and loyalty.)
- Điều gì giúp bạn có thể giữ vai trò lãnh đạo? (What can you bring to a leadership role?) – Giao tiếp. Là một nhà lãnh đạo, tôi cần có khả năng giải thích rõ ràng và ngắn gọn cho nhân viên từ mục tiêu tổ chức đến các nhiệm vụ cụ thể. (Communication. As a leader, I need to be able to clearly and succinctly explain to my employees everything from organizational goals to specific tasks.)
Bài viết trên đã cung cấp từ vựng tiếng Anh vô cùng hữu ích về chủ đề kĩ năng. Chúc bạn áp dụng thành công và hãy xem “Bỏ túi ngay một cách dễ dàng” 150 chủ đề thông dụng trong cuộc sống và công việc chỉ trong vòng 6 tháng nhờ phương pháp hiệu quả ở đây.
Nguồn: https://stamboom-boden.com
Danh mục: Là Gì