Trong quá trình giao dịch liên ngân hàng, mã CITAD là điều bạn cần có. Vậy mã CITAD là gì? Hãy cùng đến với META để tìm hiểu về khái niệm này và có danh sách tra cứu mã CITAD ngân hàng 2023 nhé.
Mã CITAD là gì?
Mã CITAD, còn được gọi là mã ngân hàng, là một dãy số do tổ chức ngân hàng trung ương cấp và quản lý. Đơn giản thì nó là một dãy mã được sử dụng để xác định vị trí của ngân hàng hoặc tổ chức tài chính thuộc một quốc gia trên toàn thế giới.
Bạn đang xem: Mã citad là gì? Danh sách tra cứu mã citad ngân hàng 2023
Mã CITAD được sử dụng trong quá trình giao dịch liên ngân hàng trong phạm vi quốc gia để tạo ra hệ thống kết nối giữa các ngân hàng với nhau. Nhờ có mã CITAD, các giao dịch với ngân hàng sẽ diễn ra nhanh chóng và tiện lợi hơn.
Hiện nay, mã CITAD của ngân hàng có 8 ký tự là các số được viết liền nhau. Cụ thể ý nghĩa của 8 ký tự này như sau:
- 2 số đầu là mã tỉnh/thành phố của hội sở hoặc chi nhánh ngân hàng.
- 3 số tiếp theo là mã ngân hàng.
- 3 số cuối cùng là mã chi nhánh của ngân hàng đó.
Mã CITAD có ý nghĩa gì?
Mã CITAD mang lại nhiều lợi ích trong quá trình giao dịch với ngân hàng, bao gồm:
- Giảm thiểu chi phí giao dịch cho các ngân hàng có số lượng lớn.
- Đảm bảo tốc độ xử lý nhanh hơn và chính xác hơn.
- Tạo ra sự đồng nhất và liên kết giữa các ngân hàng.
Danh sách tra cứu mã CITAD ngân hàng 2023
Dưới đây là bảng tra cứu mã CITAD của các ngân hàng bao gồm mã CITAD Techcombank, mã CITAD Vietcombank, mã CITAD BIDC, mã CITAD Agribank… và nhiều ngân hàng khác mà bạn có thể tham khảo:
STT
Mã CITAD ngân hàng
Tên ngân hàng
1
79320001
Ngân hàng TM TNHH MTV Dầu khí Toàn Cầu
2
79327001
Ngân hàng TMCP Bản Việt – Vietcapital Bank
3
01317001
Ngân hàng TMCP Đông Nam Á – South East Asia Bank
4
79306001
Ngân hàng TMCP Nam Á – NamABank
5
79321001
Ngân hàng TMCP Phát triển TP
6
79339001
Ngân hàng TMCP Phương Đông
7
79314013
Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam
8
01348002
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội
9
79334001
Ngân hàng TMCP Sài Gòn
10
01355002
Ngân hàng TMCP Việt Á
11
79602001
Ngân hàng TNHH MTV ANZ Việt Nam (ANZ Bank)
12
01661001
Ngân hàng TNHH MTV CIMB Việt Nam (CIMB BANK)
13
01604001
Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered Việt Nam (Standard Chartered Bank)
14
01358001
Ngân hàng TMCP Tiên Phong (Tien Phong Bank)
15
01359001
Ngân hàng TMCP Bảo Việt (Bao Viet Bank)
16
70616001
Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam (Shinhan Bank Vietnam)
17
79502001
Ngân hàng TNHH Indovina (Indovina Bank)
18
79356001
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín (Viet Bank)
19
01352002
Ngân hàng TMCP Quốc Dân (National Citizen Bank)
20
01663001
Ngân hàng TNHH MTV Woori Việt Nam
21
01360002
Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam
22
01341001
Ngân hàng TMCP Xăng Dầu Petrolimex
23
01313007
Ngân hàng TMCP Bắc Á
24
79654001
Ngân hàng CitiBank
25
79307001
Ngân hàng TMCP Á Châu – ACB
26
79323001
Ngân hàng TMCP An Bình
27
01311001
Ngân hàng TMCP Quân đội – MBBank
28
01302001
Ngân hàng TMCP Hàng Hải – MSB
29
01309001
Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng – VPBank
30
01203001
Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam – Vietcombank
31
01204009
Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn VN – Agribank
32
01310001
Ngân hàng TMCP Kỹ Thương – Techcombank
33
01201001
Ngân hàng TMCP Công Thương – Vietinbank
34
79303001
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín – Sacombank
35
01202001
Ngân hàng TMCP Đầu từ và phát triển – BIDV
36
79395001
Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu – Eximbank
37
79339002
NHTM MTC Xầy Dựng – CBBank
38
79603001
NH Hong Leong
39
79353001
Ngân hàng TMCP Kiên Long
40
01357001
Ngân hàng TMCP Liên Việt – LienVietPostBank
41
01319001
Ngân hàng TNHH MTV Đại Dương – Ocean Bank
42
01501001
Ngân hàng TNHH MTV Public Việt Nam
43
01505001
Ngân hàng Liên Doanh Việt-Nga
44
79617001
Ngân hàng TNHH MTV HSBC
Hy vọng rằng với bài viết này, bạn đã hiểu rõ về mã CITAD và có danh sách tra cứu mã CITAD ngân hàng 2023 chính xác nhất.
Đừng quên truy cập thường xuyên vào trang web của META để cập nhật nhiều thông tin hữu ích khác nhé.
META.vn – Mua Hàng Chính Hãng Online, Giá Tốt!
Nguồn: https://stamboom-boden.com
Danh mục: Là Gì