Cấu Trúc và Cách Dùng từ Visit trong câu Tiếng Anh

Từ vựng là một phần không thể thiếu trong bất kỳ ngôn ngữ nào trên thế giới, điều này chắc chắn ai cũng phải công nhận. Vì không có từ vựng, chúng ta sẽ không thể giao tiếp, diễn đạt ý tưởng hay suy nghĩ của mình. Có nhiều cách để học từ vựng hiệu quả để giao tiếp và phát triển ý tưởng tốt hơn. Một cách phổ biến để ghi nhớ từ vựng là sử dụng phương pháp ghi nhớ, đó là những phím tắt giúp nhớ các khái niệm hoặc từ phức tạp hơn. Hôm nay, chúng ta hãy thử sức với từ vựng “visit” nhé!

1. Nghĩa của từ “Visit”

Động từ “visit”

“Visit” có nghĩa là đến thăm một nơi để xem hoặc đến gặp một người để dành thời gian với họ

“Visit” có nghĩa là truy cập một trang web trên internet

Danh từ “visit”

“Visit” có nghĩa là chuyến thăm, một dịp khi bạn đến thăm một địa điểm hoặc một người

visit là gì

Hình ảnh minh họa cho “visit”

2. Ví dụ về việc sử dụng “visit”

  • Khi tôi mười tuổi, tôi có cơ hội đến thăm Paris.
  • Khi tôi mười tuổi, tôi có cơ hội đến thăm Paris.
  • Jane muốn mua cho tôi một món đồ trước khi cô ấy đến thăm tôi trong bệnh viện sau vụ tai nạn.
  • Jane muốn mua cho tôi một món đồ trước khi cô ấy đến thăm tôi trong bệnh viện sau vụ tai nạn.
  • Khi ở Vienna, chúng tôi đã đến thăm một vài triển lãm.
  • Khi ở Vienna, chúng tôi đã đến thăm một vài triển lãm.
  • Tôi muốn mua một món quà nhỏ cho Val nếu tôi đến thăm cô ấy tại văn phòng bác sĩ.
  • Tôi muốn mua một món quà nhỏ cho Val nếu tôi đến thăm cô ấy tại văn phòng bác sĩ.
  • Bởi vì tôi đang ở trung tâm thành phố, tôi sẽ ghé thăm phòng đọc.
  • Bởi vì tôi đang ở trung tâm thành phố, tôi sẽ ghé thăm phòng đọc.

visit là gì

Hình ảnh minh họa cho “visit”

3. Từ vựng liên quan đến “visit”

Từ vựng

Ý nghĩa

Pay a visit

Thăm một người hoặc một địa điểm, thường trong một thời gian ngắn

State visit

Chuyến thăm chính thức của nhà lãnh đạo quốc gia đến một quốc gia khác

Flying visit

Chuyến thăm ngắn

Visit sth on/upon sb

Gây thiệt hại cho địa điểm hoặc làm hại cho người

Visit with sb

Dành thời gian nói chuyện với bạn

Pay someone a visit

Thăm ai đó

Pay (sb/sth) a call/visit

Thăm một người hoặc một địa điểm, thường trong một thời gian ngắn

Call (in) on sb

Thăm ai đó trong thời gian ngắn

Drop by/in

Ghé qua / vào để thăm ai đó

House call

Bác sĩ hoặc nhân viên y tế đến nhà bạn để điều trị

Port of call

Nơi bạn dừng lại trong một thời gian ngắn, đặc biệt trong một cuộc hành trình

Revisit

Thăm lại một nơi (đi đến một nơi một lần nữa)

Stamping ground

Địa điểm hoặc khu vực mà ai đó quen thuộc và muốn dành thời gian

Stop off somewhere

Đến thăm hoặc ở lại một địa điểm trong thời gian ngắn khi bạn định đi đâu đó

Swing by/past (sth)

Ghé thăm một địa điểm nhanh chóng, đặc biệt trên đường đi đến một địa điểm khác

Visiting hours

Thời gian bạn được phép đến và dành thời gian với ai đó đang ở trong bệnh viện, nhà tù, v.v.

Stop over

Ở lại một nơi trong một đêm hoặc một vài đêm trên đường đi hoặc trước khi trở về nhà

Visitation

Chuyến thăm chính thức từ một người quan trọng; thỏa thuận để cha mẹ đã ly hôn có thể dành thời gian cho con cái theo thỏa thuận; một sự kiện được coi là một thông điệp hoặc một hình phạt từ chúa

Sightsee

Tham quan những địa điểm thú vị, đặc biệt khi đi nghỉ

Sojourn

Khoảng thời gian ngắn khi một người ở lại một nơi cụ thể

Rendezvous

Sắp xếp gặp ai đó, đặc biệt là bí mật, tại một địa điểm và thời gian cụ thể, hoặc chính địa điểm đó

On your rounds

Thăm khám thường xuyên

Happen along/by (somewhere)

Đến địa điểm một cách tình cờ hoặc không có kế hoạch

Foray

Khoảng thời gian ngắn tham gia vào một hoạt động khác với nhóm hoạt động thông thường

visit là gì

Hình ảnh minh họa cho “visit”

Cho dù ngữ pháp của bạn tốt đến đâu, nếu bạn không biết sử dụng từ vựng, bạn sẽ không thể phát triển kỹ năng ngôn ngữ của mình. Từ vựng mở ra cánh cửa đến một thế giới mới và khiến việc học trở nên thú vị và đáng thử. Tuy nhiên, mở rộng khả năng từ vựng cũng tương tự như việc ăn kiêng: bạn cần nỗ lực và không có phép màu hay bí quyết hay cách tiếp cận phù hợp nào để thực hiện điều đó. Mỗi người phải tìm ra điều phù hợp với mình và kiên nhẫn, đặt ra mục tiêu thực tế và tự thưởng cho bản thân nếu bạn đạt được chúng là một chiến lược tốt. Hy vọng qua bài học này, bạn đã có thêm nhiều điều thú vị về việc học từ vựng và kiến thức về từ vựng “visit”.

Related Posts